Loại Máy Ảnh
Ngàm Tương Thích
Định Dạng Cảm Biến
Cấu Tạo Ống Kính
12 Thấu kính trong 7 Nhóm
Góc Nhìn
180°
Số Lưỡi Khẩu Độ
7 Lưỡi
Khẩu Độ Tối Thiểu
F22
Khoảng Cách Lấy Nét Tối Thiểu
13.5cm/ 5.3in.
Tỉ Lệ Độ Phóng Đại Tối Đa
1:3.3
Kích Thước Kính Lọc
Kính lọc Gelatin kiểu chèn vào phía sau ống kính
Kích Thước (Đường Kính × Chiều Dài)
⌀75.8mm×83.1mm/ 3.0in.×3.3in.
Trọng Lượng
475g/ 16.8oz.
Số Phiên Bản
–
Mã ba chữ số trên bề mặt ống kính cho biết năm ống kính được phát hành lần đầu tiên.
(Vì nó khác với năm sản xuất, năm phát hành và số phiên bản có thể không khớp tùy thuộc vào ngàm ống kính.)
Phụ Kiện Kèm Theo
Bao đựng (Case)
Ngàm / Mã Vạch Sản Phẩm
* Tất cả các số liệu được tính toán bởi ngàm SIGMA SA.
* Các ngàm SIGMA, Canon, Sony và Pentax đã ngừng sản xuất. Ống kính DC có vòng tròn hình ảnh bao phủ cảm biến hình ảnh kích thước APS-C. Không sử dụng trên máy ảnh kỹ thuật số có cảm biến hình ảnh lớn hơn kích thước APS-C hoặc trên máy ảnh phim 35mm hoặc APS, vì sẽ xảy ra hiện tượng tối góc (vignetting). Góc nhìn thay đổi tùy thuộc vào máy ảnh được gắn ống kính. Để tìm tiêu cự tương đương máy ảnh 35mm, nhân tiêu cự của ống kính DC với hệ số crop (digital multiplier) là 1.5, 1.6, hoặc 1.7, tùy thuộc vào thương hiệu máy ảnh DSLR mà ống kính sẽ được sử dụng. Để tìm ống kính DC nào tương đương với ống kính full-frame, chia tiêu cự của ống kính full frame cho cùng hệ số crop.
Hình thức và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Cấu tạo ống kính