Tiêu Cự
30mm
Tiêu Cự Tương Đương 35mm
Khoảng 45mm
Khẩu Độ Ống Kính
F2.8~F16
Số Lá Khẩu
9 Lá Khẩu
Cấu Tạo Ống Kính
8 thấu kính trong 6 nhóm
Phạm Vi Chụp
28cm~∞, Chế độ LIMIT (Có thể chọn Macro, Chân dung và Phong cảnh.)
Tỷ Lệ Phóng Đại Tối Đa
1:7.6
Kích Thước
161.4mm/6.4″(Rộng), 67mm/2.6″(Cao), 81.6mm/3.2″(Sâu)
Trọng Lượng
410g/14.5oz (không pin và thẻ nhớ)
Cảm Biến Ảnh
Cảm Biến Hình Ảnh Trực Tiếp FOVEON X3® (CMOS)
Kích Thước Cảm Biến Ảnh
23.5×15.7mm
Bộ Phát Hiện Ảnh Màu
Điểm Ảnh Hiệu Dụng: Khoảng 29MP
T (Trên) : 5,424×3,616 / M (Giữa) : 2,712×1,808 / B (Dưới) : 2,712×1,808
Tổng Số Điểm Ảnh : Khoảng 33MP
Phương Tiện Lưu Trữ
Thẻ SD, Thẻ SDHC, Thẻ SDXC, Thẻ eye-Fi
Định Dạng Tệp
Dữ liệu RAW nén không mất dữ liệu (14-bit), DNG (Dữ liệu RAW không nén 12-bit), JPEG (Exif2.3), RAW+JPEG
Chất Lượng Hình Ảnh JPEG
FINE (TỐT), NORMAL (BÌNH THƯỜNG), BASIC (CƠ BẢN)
Tỷ Lệ Khung Hình (Aspect Ratio)
21:9, 16:9, 3:2, 4:3, 7:6, 1:1
RAW(Số Điểm Ảnh Ghi)
CAO
TOP:5,424×3,616 MIDDLE:2,712×1,808 BOTTOM:2,712×1,808
THẤP
TOP:2,704×1,808 MIDDLE:2,704×1,808 BOTTOM:2,704×1,808
RAW – DNG(Số Điểm Ảnh Ghi)
[3:2]
CAO:5,424×3,616 THẤP:2,704×1,808
JPEG(Số Điểm Ảnh Ghi)
[21:9]
SIÊU CAO:7,680×3,296 CAO:5,424×2,328 THẤP:2,704×1,160 S-LO:1,920×816
[16:9]
SIÊU CAO:7,680×4,320 CAO:5,424×3,048 THẤP:2,704×1,520 S-LO:1,920×1,080
[3:2]
SIÊU CAO:7,680×5,120 CAO:5,424×3,616 THẤP:2,704×1,808 S-LO:1,920×1,280
[4:3]
SIÊU CAO:6,816×5,120 CAO:4,816×3,616 THẤP:2,400×1,808 S-LO:1,696×1,280
[7:6]
SIÊU CAO:6,352×5,120 CAO:4,480×3,616 THẤP:2,224×1,808 S-LO:1,584×1,280
[1:1]
SIÊU CAO:5,120×5,120 CAO:3,616×3,616 THẤP:1,808×1,808 S-LO:1,280×1,280
Độ Nhạy ISO
ISO100–ISO6400 (bước 1/3 cho độ nhạy thích hợp), TỰ ĐỘNG: Có thể đặt giới hạn cao, giới hạn thấp giữa ISO100~ISO6400. Khi sử dụng với đèn flash, nó thay đổi tùy thuộc vào cài đặt giới hạn thấp.
Cân Bằng Trắng
10 loại ( Tự động, Tự động (Ưu tiên Nguồn sáng), Ánh sáng ban ngày, Bóng râm, Mây mù, Đèn sợi đốt, Đèn huỳnh quang, Nhiệt độ màu, Flash, Tùy chỉnh )
Chế Độ Màu
11 loại ( Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Chân dung, Phong cảnh, Điện ảnh, Hoàng hôn Đỏ, Rừng Xanh, FOV Classic Blue, FOV Classic Yellow, Đơn sắc )*
*Không thể chọn chế độ khi được đặt là DNG.
Loại Lấy Nét Tự Động
Loại Phát Hiện Tương Phản (Contrast Detection Type)
Điểm AF
Chế độ chọn 9 điểm, Chế độ di chuyển tự do (Có thể thay đổi kích thước Khung Lấy Nét thành Điểm, Thông thường và Lớn.)
Chế độ AF Phát hiện Khuôn mặt
Khóa Lấy Nét
Vị trí nhấn nửa chừng nút chụp (Có thể thực hiện khóa AF bằng nút khóa AE từ cài đặt menu)
Lấy Nét Thủ Công
Loại Vòng Lấy Nét
Hệ Thống Đo Sáng
Đo sáng Đánh giá (Evaluative Metering), Đo sáng Trung bình ưu tiên trung tâm (Center-Weighted Average Metering), Đo sáng Điểm (Spot Metering)
Hệ Thống Kiểm Soát Phơi Sáng
(P) Phơi sáng tự động theo Chương trình (Có thể Dịch chuyển Chương trình), (S) Phơi sáng tự động ưu tiên Tốc độ màn trập, (A) Phơi sáng tự động ưu tiên Khẩu độ, (M) Thủ công
Bù Trừ Phơi Sáng
±3EV (bước tăng 1/3 stop)
Khóa AE
Nút khóa AE
Phơi Sáng Tự Động (Auto Bracketing)
Thích hợp, thiếu, thừa; bước 1/3EV lên đến ±3EV cho phơi sáng thích hợp
Tốc Độ Màn Trập
1/2000* – 30 giây. (*Tùy thuộc vào giá trị khẩu độ, tốc độ màn trập thay đổi)
Chế Độ Chụp
Đơn, Liên tục, Hẹn giờ (2 giây /10 giây) Hẹn giờ khoảng
Loại Màn Hình LCD
Màn hình LCD màu TFT
Kích Thước Màn Hình
3.0 inches
Điểm Ảnh LCD
Khoảng 920.000 Điểm Ảnh
Ngôn Ngữ Màn Hình LCD
Tiếng Anh / Tiếng Nhật / Tiếng Đức / Tiếng Pháp / Tiếng Tây Ban Nha / Tiếng Ý / Tiếng Trung (Giản thể) / Tiếng Trung (Phồn thể) / Tiếng Hàn / Tiếng Nga / Tiếng Hà Lan / Tiếng Ba Lan / Tiếng Bồ Đào Nha / Tiếng Đan Mạch / Tiếng Thụy Điển / Tiếng Na Uy / Tiếng Phần Lan
Giao Diện
USB / Công Tắc Điều Khiển Từ Xa (Cable Release Switch)
Nguồn Điện
Bộ Pin Li-ion BP-51, Bộ Sạc Pin BC-51, Bộ Chuyển Đổi AC SAC-6 (với Đầu Nối DC CN-21) (Tùy chọn)
Tuổi Thọ Pin
Khoảng 200 (+25℃)
Phụ Kiện
Nắp Ống Kính (Cung cấp) / Loa Che Sáng LH5-01* (Cung cấp) / Nắp che giày lạnh (Cung cấp) / Dây đeo / Pin Li-ion BP-51 (2 chiếc) / Bộ sạc pin BC-51 / Cáp sạc pin / Cáp USB / Sách hướng dẫn sử dụng
*Chỉ dành cho dp0 Quattro
Mã Vạch Sản Phẩm
dp2 Quattro : 00-85126-93025-7 (đã ngừng sản xuất)
Cấu tạo ống kính
Thấu kính phi cầu
BIỂU ĐỒ MTF
MTF KHUẾCH XẠ
MTF HÌNH HỌC
Tần số không gian
S: Đường Sagittal (Đường xuyên tâm)
M: Đường Meridional (Đường tiếp tuyến)
10lp/mm
30lp/mm
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐỒ MTF
MTF (Modulation Transfer Function – Hàm Truyền Tải Điều Biến) là một trong những phép đo để đánh giá hiệu suất của ống kính, và nó cho thấy độ trung thực mà độ tương phản của chủ thể có thể được tái tạo trên mặt phẳng ảnh. Trục ngang thể hiện chiều cao ảnh (khoảng cách từ tâm ảnh tính bằng mm) và trục dọc thể hiện giá trị tương phản (giá trị tối đa là 1).
Đường cong 10 cặp đường/mm (line pairs/mm) càng gần 1, độ tương phản và độ trong của ống kính càng cao, và tương tự, đường cong 30 cặp đường/mm càng gần 1, độ phân giải và độ sắc nét của ống kính càng tốt.
*Biểu đồ MTF mô tả kết quả tại khẩu độ mở lớn nhất.
*Đối với ống kính mirrorless hỗ trợ điều chỉnh biến dạng (distortion correction), trục ngang thể hiện chiều cao ảnh tương đương khi ống kính L-Mount được gắn vào máy ảnh Sigma L-Mount có áp dụng điều chỉnh biến dạng. (Hiệu ứng điều chỉnh biến dạng có thể khác nhau tùy thuộc vào ngàm và máy ảnh được sử dụng.)
*Tần số không gian cho biết sự thay đổi trên mặt phẳng ảnh trước khi thực hiện điều chỉnh biến dạng.
BIẾN DẠNG
HƯỚNG DẪN BIẾN DẠNG
Biến dạng thực tế
Khi bạn chụp ảnh một mẫu lưới, nó sẽ xuất hiện như đường chấm màu xanh lam hiển thị. Đường màu đỏ minh họa cách mẫu lưới sẽ xuất hiện trong bức ảnh thực tế khi tính đến bất kỳ biến dạng ống kính nào.
Biến dạng tương đối
Trong biểu đồ này, trục ngang thể hiện chiều cao ảnh lý tưởng (khoảng cách từ tâm đến cạnh ảnh [mm]). Trục dọc thể hiện mức độ biến dạng. Mức độ biến dạng được biểu thị bằng mức độ Y, là chiều cao ảnh thực tế, tăng (hoặc giảm) so với Y0 là chiều cao ảnh lý tưởng.
Khi bạn chụp ảnh một vật thể hình vuông, nếu lượng biến dạng hiển thị giá trị âm, hình ảnh sẽ được nhìn thấy là bị giãn ra (biến dạng thùng – Barrel distortion). Nếu lượng biến dạng là giá trị dương, nó sẽ được nhìn thấy là bị lõm vào (biến dạng méo gối – Pincushion distortion). Khi giá trị biến dạng gần bằng 0, sự xuất hiện của biến dạng là rất tối thiểu.
TỐI GÓC (VIGNETTING)
F2.8
F5.6
F11
HƯỚNG DẪN TỐI GÓC
Trục ngang thể hiện chiều cao ảnh (khoảng cách từ tâm đến cạnh ảnh [mm]). Trục dọc thể hiện lượng ánh sáng trong ảnh (dựa trên lượng ánh sáng ở tâm ảnh là 100%). Nếu lượng ánh sáng ngoại vi thấp hơn tâm, bốn góc của ảnh sẽ tối hơn (hiện tượng tối góc).